Biểu mức thu lệ phí cấp Thị thực và các loại giấy tờ về Nhập cảnh, Quá cảnh và Cư trú tại Việt Nam

Biểu mức thu lệ phí cấp Thị thực và các loại giấy tờ về Nhập cảnh, Quá cảnh và Cư trú tại Việt Nam
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP THỊ THỰC
VÀ CÁC LOẠI GIẤY TỜ VỀ NHẬP CẢNH,
QUÁ CẢNH VÀ CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2003/TT-BTC
ngày 24 tháng 4 năm 2003 của Bộ Tài chính)
 

TT

Tên lệ phí

Mức thu

(Đơn vị: USD)
1
Cấp thị thực có giá trị một lần
25
2
Cấp thị lực có giá trị nhiều lần:
 
a)
Có giá trị dưới 6 tháng
50
b)
Có giá trị từ 6 tháng trở nên
100
3
Chuyển đổi thị thực:
 
a)
Từ một lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc:
 
 
- Có giá trị dưới 6 tháng
25
 
- Có giá trị từ 6 tháng trở lên
75
b)
Từ một lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc:
 
 
- Có giá trị dưới 6 tháng
50
 
- Có giá trị từ 6 tháng trở lên
100
4
Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới.
10
5
Sửa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực
10
6
Cấp thẻ tạm trú:
 
a)
Có giá trị đến 1 năm
60
b)
Có giá trị trên 1 năm đến 2 năm
80
c)
Có giá trị trên 2 năm đến 3 năm
100
7
Gia hạn chứng nhận tạm trú.
10
8
Cấp thẻ thường trú (nhưng không thu đối với cấp đổi)
100
9
Cấp giấy thông hành hồi hương; giấy chứng nhận hồi hương
100
10
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam.
10
11
Cấp thẻ du lịch (đối với khách du lịch Trung Quốc)
10
12
Cấp giấy phép tham quan, du lịch Việt Nam (theo quy chế quản lý người nước ngoài quá cảnh vào Việt Nam tham quan, du lịch).
5/người

Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.

Mọi thông tin  xin vui lòng liên hệ:

GREEN EMBASSY - Green VISA, Dream TRAVEL

T: +84-4-36285414 | F:+84-4-36285415 | H:+84-989313339 | +84-1235333331

E: visavietnam2014@gmail.com  | info@daisuquan.info

W: www.daisuquan.info

BACK TO TOP