Lệ phí xin visa Tây Ban Nha
Biểu phí thị thực và giấy tờ lãnh sự của Đại Sứ Quán Tây Ban Nha
GIÁ TIỀN: Bằng đồng|
GIẤY TỜ CÁ NHÂN |
|
|
Phí cấp hộ chiếu cá nhân/gia đình |
278.000 |
|
Phí thay hộ chiếu mất hoặc hết trang |
167.000 |
|
Phí hộ chiếu |
111.000 |
|
Thị thực quá cảnh sân bay (A) |
1.671.000 |
|
Thị thực dài hạn cho phép cả ngắn hạn (DC) |
1.671.000 |
|
Thị thực trẻ em 6 đến 12 tuổi (loại A-C) |
975.000 |
|
Thị thực quá cảnh (B) |
1.671.000 |
|
Thị thực ngắn hạn (từ 1 đến 90 ngày) (C) |
1.671.000 |
|
Thị thực giới hạn vùng lãnh thổ (BC) |
1.671.000 |
|
Thị thực cấp tại cửa khẩu (BC) |
1.671.000 |
|
Thị thực tập thể (ABC) (từ 5 đến 50 người) |
1.671.000 |
|
Thị thực tập thể (từng cá nhân) |
28.000 |
|
Thị thực quốc gia dài hạn (D) |
1.671.000 |
|
|
|
|
VĂN BẢN HÀNH CHÍNH VÀ SỨ QUÁN |
|
|
Dịch văn bản sang tiếng Tây Ban Nha (mỗi trang) |
835.000 |
|
Dịch văn bản từ tiếng Tây Ban Nha sang ngoại ngữ khác (mỗi trang) |
1.671.000 |
|
Xác nhận và chứng thực tính hợp pháp vào bản dịch (mỗi trang) |
418.000 |
|
|
|
|
VĂN BẢN CÔNG CHỨNG |
|
|
Văn bản không được quy định cụ thể trong Luật 7/1987 về Phí Lãnh sự mà giá trị là xác định hoặc không xác định |
278.000 |
|
Bản sao (mỗi trang) |
28.000 |
|
Sao y bản chính (mỗi bản) |
139.000 |
|
Chứng thực chữ ký |
167.000 |
|
Hợp pháp hoá lãnh sự (mỗi chữ ký) |
167.000 |
Biểu phí này được áp dụng từ ngày 01-04-2011
Hãy liên hệ với nhân viên của chúng tôi nếu muốn biết thêm biểu phí các văn bản hành chính lãnh sự khác.





























