Phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 189/2012/TT-BTC ngày 09/11/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính)

Số TT

Danh mục phí và lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu (USD)

A

Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực

 

 

I

Hộ chiếu:

 

 

1

Cấp mới

Quyển

70

2

Gia hạn

Quyển

30

3

Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em

Quyển

15

4

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

150

II

Giấy thông hành

 

 

1

Cấp mới

Bản

30

2

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Bản

40

III

Thị thực các loại

 

 

1

Loại có giá trị nhập cảnh, nhập xuất cảnh, quá cảnh 01 lần

Chiếc

45

2

Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

 

 

 

a) Loại có giá trị không quá 01 tháng

Chiếc

65

 

b) Loại có giá trị không quá 06 tháng

Chiếc

95

 

c) Loại có giá trị từ 06 tháng đến 01 năm

Chiếc

135

3

Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

Chiếc

15

4

Chuyển đổi thị thực

   
 

a) Từ 01 lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc

   
 

- Có giá trị dưới 06 tháng

Chiếc

25

 

- Có giá trị từ 06 tháng trở lên

Chiếc

75

 

b) Từ 01 lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc

   
 

- Có giá trị dưới 06 tháng

Chiếc

50

 

- Có giá trị từ 06 tháng trở lên

Chiếc

100

5

Sưa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực

Chiếc

10

IV

Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

Chiếc

15

V

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài (theo Quyết định số 135/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

a) Cấp lần đầu

Chiếc

20

 

b) Cấp từ lần thứ 2 trở đi

Chiếc

10

B

Các lệ phí khác

 

 

1

Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)

Bản

50

2

Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Bản

10

3

Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Bản

10

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Bản

5

5

Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu

Bản

10

6

Ủy thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

Hồ sơ/bản

50

7

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác

Bản

15

8

Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân

Bản

5

9

Lệ phí chứng nhận lãnh sự

 

 

 

a) Chứng nhận con dấu, chữ ký

Bản

2

 

b) Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản

Bản

5

10

Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân

Bản

5

11

Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam

Bản hoặc 1 hiện vật/năm

20

12

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)

Bản hoặc 1 hiện vật

10

C

Lệ phí về quốc tịch

 

 

1

Nhập quốc tịch

Người

250

2

Trở lại quốc tịch

Người

200

3

Thôi quốc tịch

Người

200

4

Đăng ký giữ quốc tịch

Người

10

D

Lệ phí đăng ký hộ tịch

 

 

1

Khai sinh

 

 

 

a) Đăng ký khai sinh

Bản

5

 

b) Đăng ký khai sinh quá hạn

Bản

10

 

c) Đăng ký lại việc sinh

Bản

15

2

Kết hôn

 

 

 

a) Đăng ký kết hôn

Bản

70

 

b) Đăng ký lại việc kết hôn

Bản

120

3

Khai tử

 

 

 

a) Đăng ký khai tử

Bản

5

 

b) Đăng ký khai tử quá hạn

Bản

10

 

c) Đăng ký lại việc khai tử

Bản

15

4

Nuôi con nuôi

 

 

 

a) Đăng ký việc nuôi con nuôi

Bản

150

 

b) Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

Bản

250

5

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Bản

200

6

Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh

Bản

70

7

Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

Bản

30

8

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

a) Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch

Bản

5

 

b) Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký hết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bản

50

 

c) Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác

Bản

5

 

d) Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc

Bản

15

 

đ) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam

Bản

15

 

e) Cấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Bản

10

 

f) Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đổi với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam

Bản

10

 

g) Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam

Bản

20

E

Một số quy định khác

 

 

1

Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này (trừ Mục V Phần A)

 

 

2

Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu thêm:

 

 

 

a) Trong ngày (24 tiếng):

 

30%

 

b) Ngày hôm sau (36 tiếng):

 

20%

 

c) Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:

 

30%

 

Nguồn: http://lanhsuvietnam.gov.vn

Bản quyền của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Việt Nam
Copyright by Consular Department - Vietnam Ministry of Foreign Affairs
Địa chỉ: 40 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội - Điện thoại: (+84 4) 3.7993125 - Fax: (+84 4) 3.8236928 - Email: cls.mfa@mofa.gov.vn

BACK TO TOP