HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, CÔNG VỤ
CÔNG HÀM XIN THỊ THỰC NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH NƯỚC ĐẾN
(Thực hiện theo thông tư số 66/2009/BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính)
|
1. Cấp mới hộ chiếu
|
200.000 đồng/quyển
|
2. Cấp lại hộ chiếu do bị hỏng, mất,...
|
400.000 đồng/quyển
|
3. Gia hạn hộ chiếu
|
100.000 đồng/quyển
|
4. Cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh nước đến
|
10.000 đồng/quyển
|
5. Cấp công hàm xin thị thực quá cảnh
|
5.000 đồng/quyển
|
|
LỆ PHÍ CẤP THỊ THỰC
ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THUỘC DIỆN BỘ NGOẠI GIAO QUẢN LÝ
(Thực hiện theo Thông tư số 190/2012/TT-BTC ngày 09/11/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/BTC ngày 30/03/2009 của Bộ Tài chính)
|
|
STAMPING VISA FEE
FOR FOREIGNERS UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
(In accordance with Circular No. 190/2012/BTC dated 09/11/2012 amending, supplementing Circular No. 66/2009/BTC dated 30/3/2009 by the Ministry of Finance)
|
1. Thị thực có giá trị 1 lần
Single entry
|
45 USD
|
2. Thị thực có giá trị nhiều lần:
Multiple entries
|
- Thị thực có giá trị dưới 01 tháng
Less than 01 months
|
65 USD
|
- Thị thực có giá trị dưới 6 tháng
Less than 6 months
|
95 USD
|
- Thị thực có giá trị 6 tháng trở lên
Over than 6months
|
135 USD
|
3. Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới
Transfer of visa with the same validity to the new passport
|
15 USD
|
4. Chuyển đổi thị thực:
Change of visa type
|
- Từ 1 lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc:
From single entry to multiple entries, within the original visa validity
|
+ Thị thực có giá trị dưới 6 tháng
Less than 6 months
|
25 USD
|
+ Thị thực có giá trị 6 tháng trở lên
Over than 6months
|
75 USD
|
- Từ 1 lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc:
From single entry to multiple entries, beyond the original visa validity
|
+ Thị thực có giá trị dưới 6 tháng
Less than 6 months
|
50 USD
|
+ Thị thực có giá trị 6 tháng trở lên
Over than 6months
|
100 USD
|
- Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới
Transfer visa with the same validity to the new passport
|
10 USD
|
5. Sửa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực
Amendment or supplement
|
10 USD
|
|
|
HỢP PHÁP HÓA, CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ
(Thực hiện theo Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 sửa đổi bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 của Bộ Tài chính)
|
|
CONSULAR LEGALIZATION AND CERTIFICATION
(In accordance with Circular No. 98/2011/TT-BTC dated 05/07/2011 amending and supplemending Circular 36/2004/BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance)
|
1. Hợp pháp hóa giấy tờ của nước ngoài để sử dụng tại Việt Nam
Legalization of foreign documents for use in Viet Nam
|
30.000 đồng/bản
30.000 VNĐ/document
|
2. Chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài
Consular certification of Vietnamese documents for use abroad
|
|
|
GIẤY TỜ HỘ TỊCH
(Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 và Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 sửa đổi bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 của Bộ Tài chính)
|
|
CIVIL STATUS
(In accordance with Circular 97/2006/TT-BTC dated 16/10/2006 and Circular 98/2011/TT-BTC dated 05/07/2011 amended or supplemented Circular 36/2004/TT-BTC dated 26/04/2004 by the Ministry of Finance)
|
1. Cấp lại bản chính giấy khai sinh đã đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự
Re-issuance of the original birth certificates registered in Vietnamese Diplomatic/Consular posts abroad and desposited in the Consular Department
|
10.000 đồng/bản
10.000 VND/document
|
2. Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch đã đăng ký tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự
Re-issuance of copy of the civil status papers registered in Vietnamese Diplomatic/Consular posts abroad and desposited in the Consular Department
|
5.000 đồng/lần
5.000 VND/time
|