Hợp pháp hóa và chứng nhận giấy tờ, tài liệu
- Thành phần hồ sơ:
1. |
Phiếu đề nghị hợp pháp hoá lãnh sự, chứng nhận lãnh sự theo mẫu số 01/HPH |
|
2. |
Bản chính hoặc bản sao có công chứng giấy tờ, tài liệu đề nghị đăng ký hợp pháp hoá lãnh sự, chứng nhận lãnh sự, bản dịch (nếu có); |
|
3. |
Một (01) bản chụp các giấy tờ, tài liệu nói trên; |
|
4. |
Một (01) bản chụp chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế khác (sau đây gọi chung là giấy tờ nhân thân) của đương sự (có xuất trình bản gốc để đối chiếu). |
|
Số bộ hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn thực hiện:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc nhận được kết quả xác minh của cơ quan chức năng.
- Cơ quan có thẩm quyền:
- Cơ quan quyết định: Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ quan được ủy quyền: Phòng Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao và Phòng Lãnh sự Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ chí Minh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hợp pháp hoá và Chứng nhận lãnh sự Cục Lãnh sự và Phòng Lãnh sự Sở ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phí và lệ phí:
1. |
Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ của nước ngoài để sử dụng ở Việt Nam |
160.000 VNĐ/bản/lần |
|
2. |
Chứng nhận lãnh sự giấy tờ của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài theo mẫu 03/HPH |
15.000 VND/bản/lần |
|
3. |
Chứng nhận lãnh sự giấy tờ của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài theo mẫu 05/HPH |
30.000 VND/bản/lần |
|
4. |
Cấp bản sao giấy tờ tài liệu |
5.000 VND/bản/lần |
|
- Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số: 79/2007/NĐ – CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực bản sao từ bản gốc, chứng thực chữ ký.
- Thông tư số: 01/1999/TT-BNG ngày 03/6/1999 của Bộ Ngoại giao quy định thể lệ hợp pháp hóa giấy tờ tài liệu.
- Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử cụng phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.
(Trích nguồn: http://luattruongtin.com.vn)